Chắc hẳn nhiều người đã quen với các đơn vị đo lường cơ bản như Milimet và Centimet, tuy nhiên sẽ có ít người biết đến một đơn vị nữa cũng được sử dụng khá phổ biến là Mesh. Vậy Mesh là đơn vị gì? Quy đổi chúng ra các đơn vị khác ra sao? Hãy tham khảo nội dung bài viết này để hiểu hơn về chúng nhé!
Đơn vị Mesh
Mesh là đơn vị đo lường dùng tính kích thước các lỗ nhỏ không thể đo bằng thước hay ước lượng bằng mắt thường. Chúng được đơn vị đo lường quốc tế (SI) quy ước chung và sử dụng phổ biến trong nhiều ngành nghề, kinh tế thương mại, sản xuất và khoa học công nghệ.

Đơn vị Mesh (Ảnh: Inox Việt)
Bảng quy đổi Mesh tiêu chuẩn
Để chuyển đổi nhanh chóng giữa đơn vị Mesh và các đơn vị khác như inch, micron và mm. Sử dụng bảng Mesh tiêu chuẩn thông dụng được nhiều người sử dụng. Chúng được chia thành các cột riêng biệt bao gồm số thứ tự và kích cỡ Mesh, Micron và Milimet. Xem bảng Mesh bằng cách đối chiếu gióng ngang sang cột bên phải đến hết.
STT | Mesh | Inch | Micron | Milimet |
1 | 3 | 0.2650 | 6730 | 6.730 |
2 | 4 | 0.1870 | 4760 | 4.760 |
3 | 5 | 0.1570 | 4000 | 4.000 |
4 | 6 | 0.1320 | 3360 | 3.360 |
5 | 7 | 0.1110 | 2830 | 2.830 |
6 | 8 | 0.0937 | 2380 | 2.380 |
7 | 10 | 0.0787 | 2000 | 2.000 |
8 | 12 | 0.0661 | 1680 | 1.680 |
9 | 14 | 0.0555 | 1410 | 1.410 |
10 | 16 | 0.0469 | 1190 | 1.190 |
11 | 18 | 0.0394 | 1000 | 1.000 |
12 | 20 | 0.0331 | 841 | 0.841 |
13 | 25 | 0.0280 | 707 | 0.707 |
14 | 30 | 0.0232 | 595 | 0.595 |
15 | 35 | 0.0197 | 500 | 0.500 |
16 | 40 | 0.0165 | 400 | 0.400 |
17 | 45 | 0.0138 | 354 | 0.354 |
18 | 50 | 0.0117 | 297 | 0.297 |
19 | 60 | 0.0098 | 250 | 0.250 |
20 | 70 | 0.0083 | 210 | 0.210 |
21 | 80 | 0.0070 | 177 | 0.177 |
22 | 100 | 0.0059 | 149 | 0.149 |
23 | 120 | 0.0049 | 125 | 0.125 |
24 | 140 | 0.0041 | 105 | 0.105 |
25 | 150 | 0.0039 | 100 | 0.100 |
26 | 170 | 0.0035 | 88 | 0.088 |
27 | 180 | 0.0031 | 80 | 0.080 |
28 | 200 | 0.0029 | 74 | 0.074 |
29 | 230 | 0.0024 | 63 | 0.063 |
30 | 250 | 0.0022 | 55 | 0.055 |
31 | 270 | 0.0021 | 53 | 0.053 |
32 | 300 | 0.0019 | 50 | 0.050 |
33 | 325 | 0.0017 | 44 | 0.044 |
34 | 350 | 0.0016 | 40 | 0.040 |
35 | 400 | 0.0015 | 37 | 0.037 |
Dựa vào bảng Mesh quy đổi sẵn trên, mọi người có thể đơn giản hóa quá trình mua lưới cỡ ô nhỏ một cách nhanh chóng. Lưu lại để phục vụ cho những lần mua lưới sau này. Mong rằng những chia sẻ và phần giải đáp về đơn vị Mesh sẽ giúp quý vị có thêm kiến thức chuyên sâu về chúng. Mọi thắc mắc thêm về Mesh lưới có thể liên hệ InoxViet.Net để được hỗ trợ miễn phí.
Mesh trong ngành lưới
Trên thị trường có nhiều loại lưới chúng ta có thể quan sát rõ ô của chúng, thậm chí là đo được chính xác kích thước đó. Tuy nhiên, để phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp sàng lọc yêu cầu tính chuyên dụng hơn như thực phẩm. Không thể dùng lưới mắt to để áp dụng cho một số quy trình sàng lọc như lọc dầu ăn, thức uống hoặc cô đặc như mật ong.
Nên những tấm lưới có lỗ nhỏ đến siêu nhỏ hay còn gọi là lưới mịn được ra đời. Và hiển nhiên không thể quan sát và ước tính bằng mắt như trước. Đơn vị Mesh sẽ được sử dụng trong tường hợp này để đo lường một cách chính xác. Giúp người mua và người bán thuận tiện hơn khi trao đổi các thông tin liên quan đến lưới và hình dung rõ ràng hơn về chúng.
Câu hỏi liên quan
Lưới Mesh là gì?
Trong ngành lưới, lưới Mesh được dùng để chỉ định kích thước ô lưới trong quá trình mua bán. Để bên bán xác định được khách hàng cần loại lưới nào hoặc tư vấn sao cho sát nhất với yêu cầu. Ngược lại bên mua biết được kích thước sản phẩm mình ra sao, bao nhiêu lỗ lưới. Thông thường đơn vị này chỉ dành riêng cho những loại lưới bày bán có ô lưới nhỏ như lưới dệt và lưới lọc.
Ví dụ: Lưới inox 100 Mesh tương ứng với 100 lỗ/inch
Mesh tính thế nào?
Mesh trong lưới được tính bằng số lỗ mắt tương đương với độ dài inch (1 lỗ = 1 inch) của lưới và quy đổi ra Mesh để ước lượng. Đổi theo công thức sau:
1 Mesh bằng bao nhiêu mm?: 1 Mesh = 25,4mm = 2,54cm
Đây là công thức quy đổi từ Mesh sang Milimet chuẩn xác. Điều này giúp người dùng có thể nhận biết được lỗ lưới kích cỡ như thế nào mới sàng lọc hiệu quả sản phẩm của mình. Khâu xác định này rất quan trọng, sản phẩm có đạt chất lượng, nâng giá trị hay không đều nằm ở đây.
1 Mesh bằng bao nhiêu micron?: 1 Mesh = 25,400 Micron
Quy đổi Mesh sang Micron khá khó khăn khi cỡ số quá to. Nên trong trường hợp đầu tư cho quy mô rộng, số lượng lưới nhiều. Bắt buộc phải sử dụng cần trang bị máy tính, tránh nhầm lẫn. Chú ý, Mesh càng lớn thì chuyển sang Micron càng nhỏ (kí hiệu µm).
Dấu ± trong Mesh
Lưới Mesh thường được ghi chú bởi một trong hai dấu (+) và (-). Đối với dấu (-) có thể hiểu đơn giản rằng, sản phẩm sàng lọc qua chúng chỉ có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng cỡ ô. Còn dấu (+) sẽ giữ lại vật sàng lọc lớn hơn kích cỡ ô lưới.
Ví dụ:
- Lưới lọc -50 Mesh cho phép vật sàng lọc nhỏ hơn hoặc bằng kích cỡ quy đổi của lưới lọt qua.
- Lưới lọc +50 Mesh giữ lại các vật, hạt không lọt qua chúng trên bề mặt